Thực đơn
Huân_chương_Tự_do_Tổng_thống Người nhận huy chươngNăm | Người nhận huy chương | Lĩnh vực | Ghi chú |
---|---|---|---|
1946 | John Kenneth Galbraith | Kinh doanh và kinh tế học | |
1946 | Thomas Francis, Jr. | Khoa học tự nhiên | |
1946 | Horacio de la Costa | Tôn giáo | |
1946 | William Stephenson | Tình báo | |
1946 | Homer Morrison Byington | Chính trị | |
1946 | Andrew Berry | Quân sự | |
1947 | Henry Rigby | Tình báo | |
1948 | Frank Berryman | Quân sự | |
1961 | Andrew Goodpaster | Quân sự | Được trao huân chương lần 2 năm 1984 |
1963 | John F. Kennedy | Tổng thống Hoa Kỳ | Truy tặng |
1963 | Ludwig Mies van der Rohe | Kiến trúc | |
1963 | Edwin H. Land | Nhiếp ảnh | |
1963 | Jean Monnet | Ngoại giao | |
1964 | Walt Disney | Điện ảnh | |
1964 | Theodore M. Hesburgh | Giáo dục | |
1964 | Lewis Mumford | Khoa học tự nhiên | |
1968 | Robert S. McNamara | Chính trị | |
1969 | Bob Hope | Điện ảnh | |
1969 | Gregory Peck | Điện ảnh | |
1969 | Duke Ellington | Âm nhạc | |
1977 | Lady Bird Johnson | Phu nhân tổng thống Lyndon B. Johnson | |
1977 | Ariel Durant và Will Durant | Sử học | |
1977 | James D. Watson | Khoa học tự nhiên | |
1980 | Rachel Carson | Khoa học tự nhiên | Truy tặng |
1980 | John Wayne | Điện ảnh | Truy tặng |
1980 | Ansel Adams | Nhiếp ảnh | |
1980 | Lyndon B. Johnson | Tổng thống Hoa Kỳ | Truy tặng |
1981 | Kirk Douglas | Điện ảnh | |
1983 | Clare Boothe Luce | Chính trị | |
1984 | James Cagney | Điện ảnh | |
1984 | Whittaker Chambers | Tình báo | |
1984 | Andrew Goodpaster | Ngoại giao | Được trao huân chương lần 1 năm 1961 |
1985 | Juan Trippe | Kinh doanh và kinh tế học | Truy tặng |
1985 | Jacques-Yves Cousteau | Khoa học tự nhiên | Công dân Pháp |
1987 | Lyman Lemnitzer | Quân sự | |
1988 | Milton Friedman | Kinh doanh và kinh tế học | |
1989 | Lucille Ball | Điện ảnh | Truy tặng |
1992 | Audrey Hepburn | Điện ảnh | |
1993 | Martha Raye | Điện ảnh | |
1993 | Marjory Stoneman Douglas | Hoạt động môi trường | |
1993 | Joseph L. Rauh, Jr | Luật | |
1993 | John Minor Wisdom | Luật | |
1993 | William J. Brennan, Jr. | Luật | |
1993 | Thurgood Marshall | Luật | |
1993 | Colin Powell | Quân sự | |
1993 | William Fulbright | Chính trị | |
1993 | Ronald Reagan | Tổng thống Hoa Kỳ | |
1993 | Arthur Ashe | Thể thao |
Các tài tử điện ảnh Tom Hanks, Robert Redford và Robert De Niro, vận động viên bóng rổ Kareem Abdul-Jabbar và Michael Jordan, ca sĩ Bruce Springsteen và Diana Ross, người thành lập quỹ Melinda và Bill Gates, người dẫn chương trình Ellen DeGeneres...[4]
Thực đơn
Huân_chương_Tự_do_Tổng_thống Người nhận huy chươngLiên quan
Huân chương Mặt trời mọc Huân chương Đế quốc Anh Huân chương Lao động Huân chương Dũng cảm (Serbia 1912) Huân chương Hoa cúc Huân chương Độc lập Huân chương Việt Nam Huân chương Quân công Huân chương Sao Vàng (Việt Nam) Huân chương Chiến côngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Huân_chương_Tự_do_Tổng_thống http://www.medaloffreedom.com/ http://www.senate.gov/pagelayout/reference/two_col... https://www.welt.de/politik/ausland/article1596915... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Presid...